Read someone the riot act Thành ngữ, tục ngữ
Read someone the riot act
If you read someone the riot act, you give them a clear warning that if they don't stop doing something, they will be in serious trouble.đọc (một) hành động bạo loạn
Để mắng mỏ, khiển trách hoặc khiển trách nghiêm khắc một người vì một lỗi lầm hoặc sai lầm. Tôi vừa bị sếp của tui đọc hành động bạo loạn vào tuần trước vì vừa làm hỏng phần mềm kế toán. Tôi biết Mary vừa gây rối, nhưng bất cần thiết phải đọc cho cô ấy hành động bạo loạn vì điều đó.. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạnđọc hành động bạo loạn của ai đó
Hình. để cho ai đó một lời mắng mỏ nặng nề. Người quản lý đọc cho tui hành động bạo loạn vì đến muộn. Giáo viên đọc hành động bạo loạn cho học sinh vì họ bất làm bài tập.. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạnđọc hành động bạo loạn
Cảnh báo hoặc khiển trách mạnh mẽ hoặc nghiêm khắc, như trong Khi anh ta bị bắt quả aroma ném đá ở cửa sổ, hiệu trưởng đọc cho anh ta hành động bạo loạn . Thuật ngữ này đen tối chỉ một luật thực tế của Anh, Đạo luật chống bạo động năm 1714, yêu cầu đọc một tuyên bố để giải tán đám đông; ai bất tuân lệnh trong vòng một giờ thì mắc trọng tội. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạnđọc (ai đó) hành động bạo loạn
Nếu ai đó có thẩm quyền đọc hành động bạo loạn hoặc đọc hành động bạo loạn của ai đó, họ tức giận mắng mỏ ai đó vì vừa làm điều gì đó ngu ngốc hoặc sai trái. Tôi rất vui vì bạn vừa đọc hành động bạo loạn cho Billy. Anh ấy vẫn còn là một đứa trẻ, bạn biết đấy. Anh ấy vẫn cần được bảo phải làm gì. Tại cuộc họp nội các hàng tuần vào ngày hôm sau, ông Schroder tức giận đọc đạo luật bạo loạn cho các bộ trưởng của mình. Lưu ý: Đạo luật chống bạo động là một luật được thông qua ở Anh vào năm 1715. Việc một nhóm từ mười hai người trở lên từ chối chia tay và rời đi nếu một người có thẩm quyền đọc cho họ phần liên quan của Đạo luật là một hành vi phạm tội. . Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạnđọc hành động bạo loạn
đưa ra lời thông báo mạnh mẽ cho ai đó rằng họ phải cải thiện hành vi của mình. Đạo luật chống bạo động được chính phủ Anh thông qua vào năm 1715 sau cuộc nổi dậy của người Jacobite vào năm đó và được thiết kế để ngăn chặn tình trạng rối loạn dân sự. Đạo luật quy định chuyện một nhóm từ mười hai người trở lên từ chối giải tán sau khi được lệnh làm như vậy và vừa được một người có thẩm quyền đọc một phần nhất định của Đạo luật là một trọng tội. Nó vừa không bị bãi bỏ cho đến năm 1967 .. Xem thêm: act, read, riotread (somebody) the ˈRiot Act
(Anh Anh) acquaint addition một cách mạnh mẽ và giận dữ rằng bạn sẽ trừng phạt họ nếu họ bất ngừng cư xử tệ; tức giận với ai đó vừa cư xử tồi tệ: Hiệu trưởng bước vào và đọc Đạo luật chống bạo động. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ giữ chúng tui ở lại sau giờ học nếu có thêm một lời phàn nàn nào về chúng tôi. Năm 1715, Đạo luật chống bạo động được Quốc hội thông qua. Các nhóm hơn mười hai người bất được phép gặp nhau ở nơi công cộng. Nếu họ làm như vậy, một quan chức vừa đến để đọc cho họ Đạo luật bạo loạn, ra lệnh cho họ dừng cuộc họp.. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạn đọc hành động bạo loạn
Để cảnh cáo hoặc khiển trách một cách mạnh mẽ hoặc mạnh mẽ: Giáo viên đọc hành động bạo loạn cho cả lớp nghe.. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạnđọc hành động bạo loạn
Chỉ trích gay gắt. Đạo luật của Quốc hội Anh năm 1725 quy định rằng một thẩm phán có thể yêu cầu bất kỳ nhóm nào gồm hơn chục người đang gây rối dân sự phải giải tán bằng cách đọc một tuyên bố chính thức về hiệu lực đó. Không chú ý đến thông báo dẫn đến bị bắt giữ (luật vẫn có hiệu lực cho đến năm 1973). Được sử dụng phổ biến, cụm từ này trở thành từ tương đương với cụm từ “được nhai kỹ”, ngay cả khi chỉ có một người “đọc hành động bạo loạn”. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạn. Xem thêm:
An Read someone the riot act idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Read someone the riot act, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Read someone the riot act