Nghĩa là gì:
pyrrhic victory
pyrrhic victory- danh từ
- chiến thắng phải trả giá đắt (bị tổn thất nhiều về người và của)
Pyrrhic victory Thành ngữ, tục ngữ
Pyrrhic victory
A Pyrrhic victory is one that causes the victor to suffer so much to achieve it that it isn't worth winning. Chiến thắng Pyrrhic
Một chiến thắng bất đáng để đạt được vì người chiến thắng phải gánh chịu quá nhiều tổn thất. Chiến thắng trong vụ kiện là một chiến thắng của người Pyrrhic, vì nó vừa khiến chúng tui phải trả giá bằng tất cả những gì chúng ta có .. Xem thêm: pyrrhic, chiến thắng một chiến thắng của người Pyrrhic
Nếu bạn mô tả một chiến thắng là một chiến thắng Pyrrhic, bạn có nghĩa là mặc dù ai đó vừa thắng hoặc đạt được một cái gì đó, họ cũng vừa mất một cái gì đó đáng giá hơn. Nếu những người ủng hộ kiểm soát súng đạt được mục tiêu của họ bằng những lời đe dọa, thay vì thông qua luật pháp được ban hành thích hợp, thì đó sẽ là một chiến thắng của người Pyrrhic. Lưu ý: Biểu hiện này xuất phát từ chiến thắng của Vua Pyrrhus trước người La Mã, trong đó phần lớn quân đội của Vua Pyrrhus vừa bị giết. . Xem thêm: pyrrhic, chiến thắng a ˌPyrrhic ˈvillions
một chiến thắng đạt được với cái giá quá cao và do đó bất đáng có: Đó là một chiến thắng của người Pyrrhic. Họ thắng trong cuộc đình công nhưng sau đó hầu hết đều mất chuyện làm. Thành ngữ này đen tối chỉ Pyrrhus, Vua của Epirus, người vào năm 279 TCN vừa đánh bại quân La Mã nhưng mất tất cả những sĩ quan và người giỏi nhất của mình .. Xem thêm: pyrrhic, Victory. Xem thêm:
An Pyrrhic victory idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Pyrrhic victory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Pyrrhic victory