Procrastination is the thief of time Thành ngữ, tục ngữ
Procrastination is the thief of time
Delaying an action for too long is a waste of time.Câu tục ngữ trì hoãn là kẻ trộm thời (gian) gian
Thật dễ dàng lãng phí, mất thời (gian) gian và sau đó hết thời (gian) gian bằng cách gác lại những chuyện phải làm. Tôi biết bạn nghĩ rằng hai tuần là quá nhiều thời (gian) gian để trả thành bài luận của mình, nhưng tốt hơn hết bạn nên bắt tay vào thực hiện nó ngay bây giờ — rốt cuộc, sự trì hoãn chính là kẻ trộm thời (gian) gian. A: "Tôi sẽ bắt đầu học sau khi tui đánh bại một cấp độ nữa trong trò chơi điện hi sinh của mình." B: "Đừng để quá muộn - sự trì hoãn là kẻ trộm thời (gian) gian!". Xem thêm: của, tên trộm, thời (gian) gian Chần chừ là kẻ trộm thời (gian) gian.
Prov. Nếu bạn trì hoãn chuyện phải làm, bạn sẽ bất có đủ thời (gian) gian để làm đúng cách. Jim: Bạn vừa bắt đầu tìm chuyện chưa? Jane: Ồ, điều đó có thể đợi đến ngày mai. Jim: Sự chần chừ là kẻ trộm của thời (gian) gian .. Xem thêm: của, tên trộm, thời (gian) gian. Xem thêm:
An Procrastination is the thief of time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Procrastination is the thief of time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Procrastination is the thief of time