Philadelphia lawyer Thành ngữ, tục ngữ
Philadelphia lawyer
Philadelphia lawyer
A shrewd attorney, adept at dealing with legal technicalities, as in It would take a Philadelphia lawyer to get him off. This expression dates from the late 1700s and, as lexicographer Richard H. Thornton observed: “Why members of the Philadelphia bar should be credited with superhuman sagacity has never been satisfactorily explained.” Luật sư Philadelphia
Một luật sư sắc sảo, sắc sảo và rất giỏi. Tôi bất ngại đóng thuế hàng năm, nhưng tui ước gì bất cần luật sư Philadelphia chỉ để hiểu cách điền tờ khai của bạn !. Xem thêm: luật sư Luật sư Philadelphia
Một luật sư sắc sảo, thành thạo trong chuyện giải quyết các vấn đề kỹ thuật pháp lý, như trong Luật sư Philadelphia sẽ phải mất một thời (gian) gian để loại bỏ anh ta. Biểu hiện này có từ cuối những năm 1700 và, như nhà từ điển học Richard H. Thornton vừa nhận xét: "Tại sao các thành viên của quán bar Philadelphia lại được đánh giá là có sự thông minh siêu phàm chưa bao giờ được giải thích một cách thỏa đáng." . Xem thêm: luật sư luật sư Philadelphia
Một luật sư cực kỳ sắc sảo. Thuật ngữ này có từ thế kỷ thứ mười tám. Năm 1734, John Peter Zenger, một thợ in, bị buộc tội phỉ báng vì vừa in hình một thống đốc New York tham nhũng, William Cosby. Zenger vừa không viết bài báo, nhưng cửa hàng in của ông có thể được đính kèm để bồi thường thiệt hại, ngược lại người viết thì kém. Andrew Hamilton ở Philadelphia vừa nghỉ hưu để bảo vệ hành động này và trước sự ngạc nhiên của tất cả tất cả người, lập luận hùng hồn của ông về quyền tự do báo chí bất chỉ giúp Zenger được trắng án mà còn thiết lập một trước lệ trong luật pháp Mỹ, rằng một tuyên bố đúng sự thật bất phải là lời phỉ báng. Tuy nhiên, khi câu chuyện trở nên phổ biến, Hamilton được coi là một kẻ lừa gạt pháp lý, người vừa thu một khoản phí lớn (mặc dù anh ta vừa lập luận thành thật và bất tính phí gì cả), theo định nghĩa hiện tại về một luật sư Philadelphia. Nhà quan sát Salem của ngày 13 tháng 3 năm 1824, tuyên bố, "Những người New England có một câu nói, rằng ba luật sư Philadelphia là một trận đấu cho chính con quỷ." . Xem thêm: luật sư luật sư Philadelphia
Một luật sư lão luyện. Lý do có thể xảy ra nhất khiến Thành phố của tình yêu anh em trở thành một tính từ chỉ những luật sư sắc sảo và khéo léo là Andrew Hamilton, người mà năm 1735 bảo vệ máy in John Peter Zenger là một cột mốc của tự do báo chí ở Mỹ. (Luật sư Andrew bất nên nhầm lẫn với Bộ trưởng Tài chính Alexander Hamilton.) Mặc dù phiên tòa xét xử Zenger được tổ chức tại Thành phố New York, Hamilton đến từ Philadelphia. Thật kỳ lạ, phải mất khoảng năm mươi năm để cụm từ này xuất hiện trên bản in .. Xem thêm: luật sư. Xem thêm:
An Philadelphia lawyer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Philadelphia lawyer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Philadelphia lawyer