No way! Thành ngữ, tục ngữ
No way!
Absolutely not! / Definitely not! bất thể nào
1. Không có phương pháp hoặc thời cơ nào có thể xảy ra (rằng điều gì đó sẽ xảy ra). Không đời nào tui vượt qua lớp này. Tại sao tui nên thử? Không đời nào anh ta sẽ đánh một chọi một với tôi. Chỉ là bất có cách nào.2. Tuyệt cú đối không; bất có thời cơ. A: "Billy, làm ơn dỡ máy rửa bát cho tôi." B: "Không được! Đến lượt Janet." 3. Biểu hiện của sự ngạc nhiên trước một điều tích cực xảy ra, có lẽ điều mà người ta đánh giá là khó xảy ra. A: "Jim vừa đạt điểm A trong bài kiểm tra cuối cùng của anh ấy!" B: "Không được! Đó là một tin tuyệt cú vời!". Xem thêm: không, cách Không!
Inf. Không! Tôi tham gia (nhà) quân đội? Không đời nào! Cô ấy bất thể làm điều đó. Không đời nào!. Xem thêm: bất Không được!
cảm thán. Không! (So sánh điều này với Way!) She can’t do that. Không đời nào! . Xem thêm: không. Xem thêm:
An No way! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with No way!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ No way!