Lo and behold Thành ngữ, tục ngữ
Lo and behold
This phrase is used to express surprise. lo và catch
Một cụm từ được sử dụng để chỉ điều gì đó đáng ngạc nhiên hoặc bất ngờ. Tôi vừa tìm kiếm chiếc kính của mình khắp nhà khi, lo và kìa, chúng ở trên đầu tui suốt thời (gian) gian qua .. Xem thêm: và, kìa, lo Lo và kìa!
Cliché Nhìn vào đây !; Như vậy! (Biểu hiện của sự ngạc nhiên.) Lo và kìa! Có Fred! Anh ấy vừa đánh bại chúng tui ở đây bằng cách đi đường tắt .. Xem thêm: và, lo ˌlo và beˈhold
(hài hước) được sử dụng khi kể một câu chuyện để giới thiệu sự xuất hiện bất ngờ của ai đó: Tôi bước vào nhà hàng và, lo và kìa , đó là ông chủ của tui với vợ của ông ấy. Cụm từ sử dụng những từ cũ để nói với bạn rằng hãy nhìn vào thứ gì đó. Nó có nghĩa là ‘nhìn và thấy’ .. Xem thêm: và, kìa, lo lo và kìa
Thật là bất ngờ! Bạn có thể tin được không! Từ rất cổ, có nghĩa là “nhìn” hoặc “thấy”, ngày nay chỉ còn tại trong mệnh lệnh có tính chất phản phục này, có từ giữa thế kỷ XIX và gần như luôn được sử dụng một cách nhẹ nhàng. Như Edward Bulwer-Lytton vừa viết (Night and Morning, trích dẫn bởi OED), “Cô dâu hội chợ vừa bỏ qua giữa chừng. . . khi lo và kìa! quý ông râu ria tiến lên. ”. Xem thêm: và, kìa, lo. Xem thêm:
An Lo and behold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Lo and behold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Lo and behold