Lie like a rug Thành ngữ, tục ngữ
Lie like a rug
If someone lies like a rug, they lie to the point where it becomes obvious that they're lying. Nói dối như một tấm thảm
Nói dối một cách trơ trẽn và lộ liễu. Một cách chơi chữ theo nghĩa kép của "nói dối". Anh trai tui luôn nói dối như một tấm thảm để thoát khỏi rắc rối với cha mẹ của chúng tôi. Tôi chỉ bất thể hiểu làm thế nào mà họ vẫn tin anh ấy ở giai đoạn này. Bạn biết mình có sức mạnh thực sự khi bạn có thể nói dối như một tấm thảm, biết rằng tất cả người bất tin bạn và biết rằng họ sẽ làm theo những gì bạn nói bất chấp .. Xem thêm: dối trá, thích, tấm thảm nói dối như một tấm thảm
S /. nói dối một cách bất biết xấu hổ. Anh ta nói rằng anh ta bất lấy tiền, nhưng anh ta đang nói dối như một tấm thảm. Tôi bất tin cô ấy. Cô ấy nói dối như một tấm thảm .. Xem thêm: lie, like, rug lie like a thảm
in. Để nói những lời nói dối một cách bất biết xấu hổ. Anh ta nói rằng anh ta bất lấy tiền, nhưng anh ta đang nói dối như một tấm thảm. . Xem thêm: nói dối, thích, tấm thảm. Xem thêm:
An Lie like a rug idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Lie like a rug, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Lie like a rug