Know your place Thành ngữ, tục ngữ
Know your place
A person who knows their place doesn't try to impose themselves on others. biết đất điểm của (một người)
Nhận thức được giới hạn vai trò của một người trong một đất điểm hoặc tình huống cụ thể. Tôi biết vị trí của mình, vì vậy tui không làm phiền CEO khi thấy anh ta quanh quẩn trong văn phòng. Dù gì thì tui cũng chỉ là một thực tập sinh .. Xem thêm: biết, nơi biết nơi ở của bạn
hãy cư xử theo cách cho thấy rằng bạn biết vị trí xã hội của mình là gì và những người nào quan trọng hơn bạn: Ông tui tin rằng cuộc sống đơn giản hơn khi ông còn trẻ, khi tất cả người đều biết vị trí của mình .. Xem thêm: biết, đất điểm. Xem thêm:
An Know your place idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Know your place, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Know your place