Jump down someone's throat Thành ngữ, tục ngữ
Jump down someone's throat
If you jump down someone's throat, you criticise or chastise them severely. nhảy xuống cổ họng của (một người)
để quát mắng hoặc mắng mỏ một cách gay gắt, thường là bất ngờ. Whoa, đừng nhảy xuống cổ họng của tui — tui chỉ là người đưa tin ở đây. Nói chuyện với sếp nếu bạn bất hài lòng với quyết định này .. Xem thêm: nhảy xuống, nhảy xuống, cổ họng nhảy xuống cổ họng ai đó
Chỉ trích mạnh mẽ, khiển trách hoặc bất đồng tình với ai đó. Ví dụ, Chỉ vì tui thừa nhận vừa ở đó, bạn bất nên phải nhảy xuống cổ họng tôi. [Cuối những năm 1800] Cũng xem nhảy qua một người nào đó. . Xem thêm: nhảy xuống, nhảy xuống, cổ họng nhảy xuống cổ họng của ai đó
THÔNG TIN Nếu ai đó nhảy xuống cổ họng của bạn, họ phản ứng theo cách rất tức giận với điều gì đó bạn vừa nói hoặc làm. Nếu tui thậm chí hỏi cô ấy về ngày của cô ấy, cô ấy sẽ nhảy xuống cổ họng tôi, như thể tui đang thẩm vấn cô ấy. Sếp của bạn có nhiều tiềm năng sẽ nhảy xuống cổ họng của bạn hơn là lắng nghe những đề xuất có ích của bạn? Xem thêm: nhảy xuống, nhảy xuống, nhảy xuống cổ họng nhảy xuống cổ họng của ai đó
đáp lại những gì ai đó vừa nói một cách đột ngột và tức giận chỉ trích. bất chính thức. Xem thêm: nhảy xuống, nhảy xuống, cổ họng nhảy xuống cổ họng ai đó, để
Phê bình, khiển trách, hoặc bất đồng ý một cách gay gắt và đột ngột. Hình ảnh ẩn dụ sinh động này vừa xuất hiện từ cuối thế kỷ XIX. Anthony Trollope vừa sử dụng nó trong Cousin Henry (1879) của mình: “Có phải cô ấy muốn nhảy xuống cổ họng của bạn khi bạn hỏi cô ấy không?”. Xem thêm: xuống, nhảy. Xem thêm:
An Jump down someone's throat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Jump down someone's throat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Jump down someone's throat