In the ballpark Thành ngữ, tục ngữ
In the ballpark
This means that something is close to the adequate or required value. in the ballpark
Gần một cái gì đó cụ thể, thường là chi phí hoặc số tiền. Tôi sẽ chỉ bán nhà nếu lời đề nghị của người mua ở mức giá mà tui muốn có được. Không, lương bất cao như tui mong đợi, nhưng tui chấp nhận vì ít nhất nó cũng ở trong sân bóng .. Xem thêm: ballpark in the ballpark
Fig. trong những ranh giới nhất định; [ước tính] gần với những gì được mong đợi. Ước tính của bạn thậm chí bất có trong sân chơi bóng. Vui lòng thử lại .. Xem thêm: ballpark in the ballpark
Ngoài ra, out of the ballpark.Xem dưới hình vẽ sân bóng. . Xem thêm: ballpark in the ballpark
Nếu ai đó hoặc điều gì đó ở trong sân chơi bóng, ý tưởng, hành động hoặc ước tính của họ là gần đúng, mặc dù chúng bất chính xác. Lưu ý: Sân bóng là một công viên hoặc sân vận động, nơi chơi bóng chày. Tổng giám đốc J. P. Taylor vừa nhận được một số lời đề nghị, nhưng bất ai trong số họ ở sân chơi bóng. Chúng tui ước tính rằng bằng lớn học bốn năm sẽ có giá ở sân chơi bóng là 57.000 đô la vào năm 2020. Bác sĩ Adams chỉ ra rằng nó có giá khoảng £ 5 - một mức giá thấp, có thể, nhưng ở đúng sân chơi bóng .. Xem thêm: sân bóng trong sân chơi bóng
trong một khu vực hoặc phạm vi cụ thể. bất chính thức Cụm từ có nguồn gốc từ Hoa Kỳ, nơi một sân bóng là một sân bóng chày .. Xem thêm: ballpark. Xem thêm:
An In the ballpark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with In the ballpark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ In the ballpark