Hung the moon Thành ngữ, tục ngữ
Hung the moon
If you refer to someone as having hung the moon, you think they are extremely wonderful, or amazing, or good. nghĩ (một) treo mặt trăng
Để coi ai đó là bay thường, tốt nhất hoặc đặc biệt tuyệt cú vời. Em gái của bạn trả toàn ngưỡng mộ bạn. Cô ấy nghĩ rằng bạn vừa treo mặt trăng !. Xem thêm: hung, trăng, nghĩ nghĩ ai đó vừa treo mặt trăng (và các vì sao)
và nghĩ ai đó là em họ của ChúaRur. để nghĩ rằng ai đó là trả hảo. Joe sẽ bất nghe bất kỳ lời phàn nàn nào về Mary. Anh ấy nghĩ rằng cô ấy vừa treo mặt trăng và các vì sao. Jim bị mắc kẹt kinh khủng. Anh ấy nghĩ mình là em họ của chính Chúa .. Xem thêm: hung, moon, think. Xem thêm:
An Hung the moon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Hung the moon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Hung the moon