Hot foot Thành ngữ, tục ngữ
Hot foot
If you hot foot it out of a place, you leave very quickly, often running. abscond
Để di chuyển nhanh nhất có thể, thường là đi bộ hoặc chạy. Chúng ta cần đưa chân nóng ra khỏi đây trước khi mẹ bắt chúng ta xem xét đồ đạc của mẹ! đi chân nóng
Để đi nhanh nhất có thể, thường là đi bộ hoặc chạy. Chúng ta nên phải đưa nó ra khỏi đây trước khi mẹ bắt chúng ta xem xét tất cả thứ của mẹ !. Xem thêm: abscond abscond it off to (some place)
Để đến một nơi nào đó nhanh nhất có thể, thường bằng cách đi bộ hoặc chạy. Chúng ta cần làm nóng nó để vào trò chơi, nếu bất chúng ta sẽ đến muộn .. Xem thêm: hotfoot, tắt abscond it out (some place)
Để rời khỏi nơi nào đó nhanh nhất có thể , thường bằng cách đi bộ hoặc chạy. Chúng ta nên phải đưa nó ra khỏi đây trước khi mẹ bắt chúng ta xem xét tất cả thứ của mẹ !. Xem thêm: hotfoot, of, out abscond it (off to) (here)
để đi đâu đó nhanh nhất có thể. Tôi phải mang nó đến trường. Khi nghe thấy tiếng còi của cảnh sát, bọn trộm abscond chạy về nhà .. Xem thêm: abscond abscond it out of (someone)
to run from a place. Bạn có thấy Tom đưa nó ra khỏi vănphòng chốngkhi ông chủ đến không? Mọi thứ đang có vẻ tồi tệ. Tôi nghĩ rằng chúng ta nên dùng abscond nó ra khỏi đây tốt hơn .. Xem thêm: hotfoot, of, out abscond it
Đi vội, đi bộ nhanh hoặc chạy. Ví dụ, tui sẽ phải đưa nó đến sân bay nếu tui gặp họ. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]. Xem thêm: abscond ˈhotfoot it
(không chính thức) đi bộ hoặc chạy nhanh đến đâu đó: Khi cảnh sát đến, chúng tui đã abscond nó ra khỏi đó .. Xem thêm: hotfoot. Xem thêm:
An Hot foot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Hot foot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Hot foot