Give the nod Thành ngữ, tục ngữ
Give the nod
(UK) If you give the nod to something, you approve it or give permission to do it. cho (ai đó hoặc điều gì đó) cái gật đầu
Để biểu thị ai đó hoặc điều gì đó là lựa chọn của một người hoặc thể hiện sự tán thành của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa cho Amanda cái gật đầu vì cô ấy là ứng cử viên đủ điều kiện nhất .. Xem thêm: cho, gật đầu cho ai đó cái gật đầu
hoặc gật đầu
THÔNG TIN Nếu ai đó gật đầu với bạn hoặc gật đầu, họ cho phép bạn làm điều gì đó. Giữ anh ta bên ngoài cho đến khi tui gật đầu. Sau đó, đưa anh ta vào. Ủy ban có thể sẽ cùng ý với ý tưởng về một chiến lược toàn Cộng cùng để tăng trưởng kinh tế. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn nhận được cái gật đầu từ ai đó. Chúng tui sẽ bất phỏng vấn Hythe nữa cho đến khi chúng tui nhận được cái gật đầu từ bạn. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn đang đợi cái gật đầu từ ai đó, nghĩa là bạn đang đợi họ cho phép bạn. Chúng tui đang chờ cái gật đầu của Tổng thư ký .. Xem thêm: give, gật, addition accord somebody the ˈnod
(không chính thức) cho ai đó quyền làm chuyện gì đó; nói với ai đó rằng bạn sẵn sàng hoặc sẵn sàng cho điều gì đó xảy ra: Chỉ cần cho tui cái gật đầu khi bạn vừa quyết định, và tui sẽ sắp xếp tất cả thứ cần thiết .. Xem thêm: cho, gật đầu, ai đó hãy cho ai đó cái gật đầu
1. TV. để báo hiệu cho ai đó bằng cách gật đầu. (Không phải tiếng lóng.) Tôi gật đầu với Pete, và anh ấy bắt đầu thủ tục.
2. TV. để chọn ai đó. (xem cũng nhận được cái gật đầu.) Ủy ban vừa cho Frank cái gật đầu cho công việc. . Xem thêm: cho, gật đầu, ai đó. Xem thêm:
An Give the nod idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Give the nod, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Give the nod