Get to grips Thành ngữ, tục ngữ
Get to grips
If you get to grips with something, you take control and do it properly. hiểu rõ (ai đó hoặc điều gì đó)
Để bắt đầu hoặc nỗ lực để hiểu, chấp nhận và đối phó với một người, sự vật hoặc tình huống khó khăn hoặc có vấn đề. Tôi sẽ có báo cáo sẵn sàng cho bạn vào chiều nay, tui chỉ cần nắm rõ bản cập nhật phần mềm mới này trước. Tôi vừa cố gắng, nhưng tui không thể hiểu được Amy, cô ấy trả toàn mất kiểm soát !. Xem thêm: nắm bắt, nắm bắt nắm bắt được điều gì đó
hoặc nắm bắt được điều gì đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nắm bắt được hoặc nắm bắt được một vấn đề hoặc nhiệm vụ, bạn bắt đầu để đối phó với nó một cách hiệu quả, thường bằng cách nỗ lực để hiểu nó. Chính phủ hiện tại vừa hoàn toàn thất bại trong chuyện giải quyết các vấn đề kinh tế của chúng ta. Tôi phải hiểu rõ về hệ thống mới này .. Xem thêm: get, grip, article appear / get to ˈgrips with somebody / article
bắt đầu hiểu hoặc giải quyết đúng đắn với một người, vấn đề, chủ đề, vv: Chính phủ vẫn chưa nắm bắt được vấn đề tội phạm. ♢ Tôi đang cố gắng hiểu rõ ngữ pháp tiếng Ba Lan .. Xem thêm: come, get, grip, somebody, something. Xem thêm:
An Get to grips idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Get to grips, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Get to grips