FREE UP Thành ngữ, tục ngữ
FREE UP
(separable) to make something available (it was previously unavailable)
" Getting fired from my job freed up my schedule quite a bit. Now I can go to the beach anytime I want." giải phóng
1. Làm cho một người nào đó hoặc một cái gì đó trở nên sẵn có hoặc bất còn được cống hiến cho một nghĩa vụ cụ thể. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "free" và "up." Chà, chuyện cuộc họp đó bị hủy sẽ giúp tui giải phóng phần còn lại của buổi chiều. Nếu bạn định xem bọn trẻ, thì điều đó giúp tui giải phóng tui để trả thành một số công chuyện lặt vặt. Trở nên sẵn sàng hoặc bất còn dành cho một nghĩa vụ cụ thể. Lịch trình của tui đã được đặt trước trong vài tuần tới, nhưng tui sẽ cho bạn biết nếu có gì cần giải phóng .. Xem thêm: miễn phí, giải phóng giải phóng
v. Để chuẩn bị sẵn thứ gì đó mà trước đó vừa có người hoặc đang sử dụng: Một vài hành khách quyết định đi chuyến xe buýt tiếp theo để giải phóng chỗ ngồi cho bạn tui và tôi. Kết nối máy tính của tui với một kết nối mạng riêng biệt vừa giải phóng đường dây điện thoại của tôi.
. Xem thêm: miễn phí, lên. Xem thêm:
An FREE UP idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with FREE UP, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ FREE UP