Elvis has left the building Thành ngữ, tục ngữ
Elvis has left the building
The show has come to an end. It's all over. Elvis vừa rời khỏi tòa nhà
Cho biết khi một sự kiện hoặc buổi biểu diễn kết thúc, hoặc khi ai đó hoặc điều gì đó vừa rời khỏi một nơi, đặc biệt là trong một thời (gian) trang đầy kịch tính. Cụm từ đen tối chỉ một thông báo nổi tiếng được đưa ra vào cuối buổi hòa nhạc của Elvis Presley thông báo mọi người rằng anh ấy vừa rời khỏi cơ sở và sẽ bất có đoạn ngựa nào được phát tiếp. Chúng tui tiếp tục chờ ban nhạc trở lại sân khấu để biểu diễn một số bài hát yêu thích của người hâm mộ, nhưng có vẻ như Elvis vừa rời khỏi tòa nhà. Quả bóng đó đang bay, và có vẻ như ... vâng, đó là một quả bóng bay! Elvis vừa rời khỏi tòa nhà, các bạn !. Xem thêm: tòa nhà, bên trái. Xem thêm:
An Elvis has left the building idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Elvis has left the building, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Elvis has left the building