Eat someone alive Thành ngữ, tục ngữ
Eat someone alive
If you eat someone alive, you defeat or beat them comprehensively. ăn (một) con sống
1. Để cắn một con quá mức, như đối với côn trùng. Nếu bạn ra ngoài đây vào lúc hoàng hôn, lũ muỗi sẽ ăn tươi nuốt sống bạn. Để áp đảo và / hoặc dễ dàng đánh bại một đối thủ do afraid hãn hơn, mạnh mẽ hơn, v.v. Đội của chúng tui không tốt lắm, và tui lo rằng đối thủ ở cấp độ này sẽ ăn tươi nuốt sống chúng tôi. Lena rất nhu mì, tui lo lắng về chuyện cô ấy chuyển đến thành phố. Họ sẽ ăn tươi nuốt sống cô ấy. Để chỉ trích một cách gay gắt. Giáo viên sẽ ăn tươi nuốt sống bạn nếu hôm nay bạn đến mà bất có bài tập về nhà. Gây ra một nỗi đau đáng kể về thể chất hoặc tình cảm. Mặc dù vừa qua một thời (gian) gian nhưng tui nghĩ những ký ức về vụ tai nạn đó vẫn còn ăn thịt anh ấy. Ví dụ, Thiếu kinh nghiệm sản xuất, anh ta bị đối thủ cạnh tranh ăn tươi nuốt sống. Sự cường điệu trong tiếng lóng này có từ đầu những năm 1900. Một biến thể tiếng lóng mới hơn là ăn trưa của ai đó, có từ giữa những năm 1900. Ví dụ, Đó là một chiến thắng quyết định; anh ấy vừa ăn bữa trưa của người đương nhiệm. Xem thêm: sống, ăn, ai đó ăn ai đó còn sống
1. Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc thứ gì đó sẽ ăn tươi nuốt sống bạn, bạn có nghĩa là họ sẽ làm hại hoặc chỉ trích bạn một cách nghiêm trọng. Nếu một tổng thống bất đưa ra các biện pháp mới, ông ấy sẽ bị Phố Wall ăn tươi nuốt sống. Anh chắc chắn Sid sẽ bị ăn sống bởi những tên tội phạm cứng rắn tại nhà tù.
2. Nếu một cái gì đó chẳng hạn như bệnh tật hoặc một vấn đề đang ăn tươi nuốt sống bạn, nó sẽ khiến bạn không cùng đau đớn hoặc đau khổ. Nỗi đau vừa ăn thịt anh; thế giới bất có gì khác ngoài lửa và đau đớn. Tôi biết và cô ấy biết rằng viện dưỡng lão là giải pháp duy nhất. Nhưng nó đang ăn tươi nuốt sống tôi.
3. Nếu bạn bị côn trùng ăn sống, bạn sẽ bị chúng cắn liên tục. Chúng tui đã ngủ trên sàn nhà; chúng tui không có nước. Nó có thể dễ dàng 100, 125 độ. Chúng tui đã bị ăn sống bởi bọ. `` Chúng ta có thể đi chơi không? ' - Bên ngoài? Muỗi sẽ ăn thịt chúng ta còn sống. Hãy xem: còn sống, hãy ăn, ai đó ăn thịt ai đó còn sống
1 (côn trùng) cắn ai đó nhiều lần. 2 khai thác điểm yếu của ai đó một cách tàn nhẫn. InformalLearn more: sống, ăn, ai đó Xem cũng:
An Eat someone alive idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Eat someone alive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Eat someone alive