Down at heel Thành ngữ, tục ngữ
Down at heel
Someone who is down at heel is short of money. ('Down in heel' is used in American English) xuống gót
Có ngoại hình cũ nát, tồi tàn hoặc rẻ trước do cùng kiệt đói hoặc lạm dụng. Rất nhiều người được gọi là hipster cố gắng làm ra (tạo) ra vẻ ngoài xuề xòa, một kiểu ngoại hình "tồi tàn-sang trọng" bằng quần áo vừa qua sử dụng. John ngày càng đi xuống kể từ khi anh ta bị mất chuyện vào năm ngoái. - người hoặc nơi ở gót chân trông bất được gọn gàng hoặc trong tình trạng xấu. Anh ta có haiphòng chốngbên trên một cửa hàng kinh doanh đồ cũ. Khi tui còn là một thám hi sinh sa sút, tui không đủ tiềm năng để ăn ở đây. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là của một người đi giày với gót mòn vì họ bất có trước để sửa chữa hoặc thay thế chúng. xuống gót
1 (của giày) với gót bị mòn. 2 (của một người, đất điểm hoặc sự vật) có ngoại hình tồi tàn, tồi tàn .. Xem thêm: cúi gằm, gót chân ˌtìm xuống ˈheel
(dáng vẻ của ai đó) trông thật tội nghiệp: Vì mất việc, anh ấy Đã bắt đầu nhìn xuống gót chân. Thành ngữ này chỉ gót giày cũ mòn .. Xem thêm: xuống, gót chân. Xem thêm:
An Down at heel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Down at heel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Down at heel