Cast doubt on Thành ngữ, tục ngữ
Cast doubt on
If you make other people not sure about a matter, then you have cast doubt on it. gây nghi ngờ cho (ai đó hoặc điều gì đó)
Khiến ai đó hoặc điều gì đó bị xem với sự nghi ngờ, hoài nghi hoặc bất chắc chắn. Tôi vừa cân nhắc chuyện thăng chức cho Walt, nhưng sự đi trễ liên tục của anh ấy sớm khiến tui nghi ngờ về quyết định đó. Một lỗi nghiêm trọng như vậy thực sự gây ra nghi ngờ đối với tất cả các kết quả của thí nghiệm .. Xem thêm: bỏ qua, nghi ngờ, trên bỏ nghi ngờ trên
Khiến điều gì đó hoặc ai đó bị nghi ngờ. Ví dụ, Công tố viên nghi ngờ bằng chứng ngoại phạm của người vợ. Thành ngữ này sử dụng casting theo nghĩa "ném", một cách sử dụng có từ đầu những năm 1200. . Xem thêm: cast, nghi, on. Xem thêm:
An Cast doubt on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Cast doubt on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Cast doubt on