Bring someone to book Thành ngữ, tục ngữ
Bring someone to book
If somebody is brought to book, they are punished or made to account for something they have done wrong.đưa (một) vào sổ sách
Đối chất hoặc chất vấn một người về hành vi sai trái của người đó, thường là dấu hiệu báo trước cho hình phạt. Thế là xong - lần tới khi tui gặp Rachel, tui sẽ đưa cô ấy đến chỗ đặt sách! Tôi chỉ đơn giản là bất thể chịu đựng được hành vi ích kỷ của cô ấy nữa. Tôi chắc chắn rằng ông chủ sẽ đưa tui vào danh sách vì sự bộc phát của tui trong cuộc họp. Tôi chỉ hy vọng mình bất bị sa thải.. Xem thêm: cuốn sách, đưađưa ai đó ra trước
đưa ai đó ra trước công lý; trừng phạt ai đó.. Xem thêm: book, bring, someone. Xem thêm:
An Bring someone to book idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Bring someone to book, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Bring someone to book