Brass Monkey Thành ngữ, tục ngữ
Brass Monkey
an alcoholic concoction available in liquor stores
brass monkey weather
very cold weather khỉ cùng
Một chỉ báo về thời (gian) tiết hoặc nhiệt độ khắc nghiệt, điển hình là cái lạnh. Nó thường được sử dụng với từ "đủ", một động từ và một số phần phụ về thể chất của con khỉ, phổ biến nhất là trong cụm từ bán tục tĩu, "đủ lạnh để đóng băng các quả bóng (tinh hoàn) khỏi một con khỉ bằng đồng." Sau trận bão tuyết đó, trời trở nên đủ lạnh để làm đông cứng những quả bóng khỏi một con khỉ bằng đồng. Trời ơi, ở đây nóng đến mức làm chảy nước tai của một con khỉ bằng cùng .. Xem thêm: cùng thau, khỉ khỉ cùng
được dùng trong nhiều cụm từ khác nhau để chỉ thời (gian) tiết cực kỳ lạnh giá. Khỉ cùng thau xuất phát từ thành ngữ lóng thô tục giữa thế kỷ 20 "đủ lạnh để đóng băng những quả bóng khỏi con khỉ cùng thau", nguồn gốc của nó vừa được tranh luận. Một gợi ý liên hệ nó với các khay bằng cùng được gọi là khỉ, trên đó các viên đạn lớn bác vừa từng được xếp trên tàu chiến. Tạp chí cắm trại năm 1994 David sẽ cố gắng hết sức để chỉ cho bạn cách giữ ấm trong nhà bạt ngay cả khi nhiệt độ bên ngoài vừa xuống đến mức cùng thau. . Xem thêm: thau, con khỉ. Xem thêm:
An Brass Monkey idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Brass Monkey, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Brass Monkey