At the coalface Thành ngữ, tục ngữ
At the coalface
If you work at the coalface, you deal with the real problems and issues, rather than sitting in a office discussing things in a detached way. at the thanface
Tích cực làm một công chuyện nhất định. Những báo cáo này chỉ là suy đoán — họ bất tham tiềmo ý kiến của bất kỳ ai thực sự ở mặt than. Tôi vừa nghỉ hưu sau 30 năm làm chuyện tại công ty. thực sự đang thực hiện công việc. Vấn đề là quản lý cấp trung đơn giản là bất biết chuyện gì đang xảy ra ở bề mặt than. Mục đích là để cho các chính trị gia (nhà) thấy tác động của các chính sách của họ ở khía cạnh chung. Lưu ý: Biểu thức này được dùng để gợi ý rằng đây là những người thực sự hiểu biết về nghề nghiệp. Lưu ý: Trong mỏ than, mặt than là phần than được tách ra khỏi đá. ở mặt than
tham gia (nhà) vào công chuyện ở cấp độ tích cực hơn là lý thuyết trong một lĩnh vực cụ thể. Những người làm công tác hoạch định thị trấn và nước năm 1998 của Anh ở khía cạnh phát triển bền vững cần những câu chuyện thành công này. tại ˈcoalface
(tiếng Anh thuộc Anh), nơi công chuyện thực sự được thực hiện, bất chỉ là nơi tất cả người nói về nó: Nhiều ý tưởng hay nhất đến từ các bạn sĩ ở mỏ than. nơi mà than thực sự được cắt ra khỏi đá .. Xem thêm:
An At the coalface idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with At the coalface, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ At the coalface