As mad as a hatter Thành ngữ, tục ngữ
As mad as a hatter
This simile means that someone is crazy or behaves very strangely. In the past many people who made hats went insane because they had a lot of contact with mercury. (as) nổi điên như một người thợ làm mũ
1. Điên rồ hoặc loạn trí; đặc biệt lập dị. Ông tui trở về sau chiến tranh như điên như dại vì tất cả những điều khủng khiếp mà ông nhìn thấy. Tôi sẽ phát điên lên như một người thợ làm mũ nếu tui phải đối phó với những đứa trẻ mới biết đi la hét này lâu hơn nữa. Gia đình tui nghĩ rằng tui điên như một tên thợ săn chỉ vì tui thực hành một dạng thuốc thay thế sử dụng từ trường. Đặc biệt thập phần hay giận dữ. Mẹ vừa phát điên lên như một người thợ mũ sau khi tui làm móp chiếc xe hơi mới tinh của mẹ. John trở nên điên cuồng như một người thợ làm mũ khi anh ta bắt đầu thua cuộc .. Xem thêm: hatter, mad * mad as a hatter
and * mad as a March hare
1. điên. (Đề cập đến những nhân vật điên rồ trong Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên của Lewis Carroll. * Ngoài ra: as ~.) John già tội nghề điên như một người thợ làm mũ. Tất cả những đứa trẻ la hét này đang khiến tui phát điên lên như một người thợ mũ.
2. tức giận. (Đây là sự hiểu lầm của điên theo nghĩa đầu tiên. * Ngoài ra: as ~.) Bạn làm tui rất tức giận! Tôi điên như một người thợ làm mũ. John bất thể kiểm soát được tính khí của mình. Anh ấy luôn điên như một người thợ làm mũ .. Xem thêm: hatter, mad mad as a hatter
Ngoài ra, mad as a March hare. Điên rồ, mất trí nhớ, như trong Cô ấy đang trút bỏ hết quần áo của anh ấy; cô ấy nổi điên như một người thợ làm mũ. Biểu hiện này có từ đầu những năm 1800 đen tối chỉ chuyện tiếp xúc với các hóa chất trước đây được sử dụng trong sản xuất mũ phớt, gây ra chứng run và các triệu chứng thần kinh khác. Biến thể, có từ thế kỷ 14, đen tối chỉ hành vi điên rồ của thỏ rừng trong mùa hằn lún, bị nhầm tưởng là chỉ vào tháng Ba. . Xem thêm: hatter, mad mad as a hatter
chủ yếu là BRITISHNếu ai đó điên như hatter, họ đang điên. Em gái cô ấy điên như một người thợ làm mũ và nếu bạn hỏi tui thì bản thân cô ấy cũng chẳng khá hơn là bao. Lưu ý: Vào thế kỷ 19, những người thợ làm mũ hoặc thợ làm mũ vừa sử dụng nitrat thủy ngân để xử lý vải của họ. Chất này rất độc, và nếu những người đội mũ hít phải chất này, họ thường bị tổn thương não. Kết quả là, những người hâm mộ theo truyền thống được đánh giá là điên rồ. Trong truyện thiếu nhi Alice ở xứ sở thần tiên (1865) của Lewis Carroll, một trong những nhân vật là một người thợ mũ có hành vi rất kỳ lạ. Carroll có thể vừa dựa trên nhân vật của một lớn lý đồ nội thất nổi tiếng ở Oxford, Theophilus Carter, người được gọi là `` Mad Hatter ''. . Xem thêm: hatter, mad mad as a hatter (hoặc March hare)
trả toàn điên. bất chính thức Trong cách diễn đạt này, người đội mũ dùng để chỉ nhân vật của Lewis Carroll, Mad Hatter, trong Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên (1865). Người ta cho rằng hatters vừa phải chịu ảnh hưởng của nhiễm độc thủy ngân vì khói phát sinh từ chuyện sử dụng thủy ngân nitrat trong sản xuất mũ phớt. Phiên bản March hare đề cập đến cách thỏ rừng nhảy vọt trong mùa sinh sản .. Xem thêm: hatter, mad (as) mad as a ˈhatter
(formal) (of a person) crazyThe Mad Hatter là một nhân vật trong Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên của Lewis Carroll. Do sử dụng hóa chất trong quá trình sản xuất mũ, công nhân thường bị ngộ độc thủy ngân gây mất trí nhớ và tổn thương hệ thần kinh .. Xem thêm: hatter, mad mad as a
hatter / March thỏ rừng Điên; loạn trí .. Xem thêm: mad mad as a hatter
Crazy. Mặc dù nhiều độc giả liên tưởng chiếc mũ điên với bữa tiệc trà của Alice ở xứ sở thần tiên, với sự tham gia của cả March Hare và Hatter, thuật ngữ này vừa cũ hơn đáng kể và được đánh giá là xuất phát từ thực tế là các hóa chất được sử dụng trong chuyện làm mũ phớt có thể làm ra (tạo) ra các triệu chứng của Saint Vitus 'khiêu vũ hoặc chấn động thần kinh khác. Trong văn học, các tham chiếu xuất hiện trong Thomas Haliburton’s The Clockmaker (1837) và Thackeray’s Pendennis (1850), cả hai đều có trước Lewis Carroll’s Alice’s Adventures in Wonderland (1865). Từ cùng nghĩa mad as a March hare, ngẫu nhiên, có từ thời (gian) Chaucer, hầu như vừa lỗi thời (gian) .. Xem thêm: hatter, mad mad as a hatter
Crazy. Lời giải thích tiêu chuẩn đến từ ảnh hưởng đến não do nitrat thủy ngân được những người thợ làm mũ thế kỷ 18 và 19 sử dụng. Một quan điểm khác cho rằng “mad” ban đầu có nghĩa là “độc” và “hatter” là sự thay đổi từ “atter” của từ Saxon, con rắn độc, vết cắn của nó ảnh hưởng đến não. Dù thế nào đi nữa, nhân vật Mad Hatter trong Alice in Wonderland của Lewis Carroll là minh chứng cho sự lập dị đi liền với sự điên rồ .. Xem thêm: hatter, mad. Xem thêm:
An As mad as a hatter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with As mad as a hatter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ As mad as a hatter