All dressed up and nowhere to go Thành ngữ, tục ngữ
All dressed up and nowhere to go
You're prepared for something that isn't going to happen. tất cả đều mặc quần áo và bất có nơi nào để đi
Sẵn sàng cho một sự kiện hoặc sự kiện vừa bị hủy bỏ. Jimmy vừa hủy buổi hẹn hò của chúng ta vào tối nay, vì vậy tui đã ăn mặc đẹp và bất có nơi nào để đi. A: "Tại sao Jill lại ăn mặc hở adhere và chẳng đi đâu cả?" B: "Ồ, vì người bạn mà cô ấy phải gặp vừa bị ốm.". Xem thêm: tất cả, và, ăn mặc, đi, bất ở đâu, mặc lên tất cả đều mặc quần áo và bất có nơi nào để đi
và tất cả mặc quần áo bất có chỗ nào để đi trả toàn sẵn sàng cho một cái gì đó vừa bị hoãn lại hoặc bất thành hiện thực. (Có thể theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng.) Tom: Tôi vừa nghe nói rằng công ty của bạn vừa đóng cửa hôm nay. Fred: Gee, tui đang mặc quần áo và bất có nơi nào để đi. Ảnh chụp ngoài bất gian vừa bị hủy, vì vậy tất cả các bay hành gia (nhà) đều mặc quần áo bất có chỗ để đi .. Xem thêm: tất cả, và, mặc quần áo, đi đâu, mặc gì tất cả đều mặc quần áo mà bất có nơi nào để đi
hoặc tất cả đều mặc quần áo bất có nơi để đi
1. Nếu ai đó ăn mặc đẹp mà bất có chỗ nào để đi hoặc tất cả quần áo bất có chỗ để đi, họ đang mặc quần áo thích hợp để đi chơi ở một nơi nào đó đặc biệt, nhưng sẽ bất đi đâu cả. Một người quản gia (nhà) bất ngờ buộc Mike phải hoãn buổi hẹn hò với Susan. Còn lại tất cả mặc quần áo mà bất có nơi nào để đi, Susan cảm giác xấu hổ. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người nào đó vừa ăn mặc đẹp và bất có nơi nào để đi hoặc tất cả vừa mặc quần áo và bất có nơi nào để đi. Cô ngồi đó, bất biết phải làm gì với bản thân. Cô ấy nghĩ: `` Mình vừa ăn mặc hết rồi, bất còn nơi nào để đi nữa. ''
2. Nếu ai đó ăn mặc đẹp mà bất có nơi nào để đi hoặc tất cả mặc quần áo bất có nơi để đi, họ vừa sẵn sàng làm điều gì đó nhưng điều đó bất xảy ra. Chiến tranh Lạnh kết thúc khiến quân đội phương Tây ăn mặc hở adhere bất còn nơi nào để đi. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người nào đó vừa ăn mặc đẹp và bất có nơi nào để đi hoặc tất cả vừa mặc quần áo và bất có nơi nào để đi. Đối với nhiều chỉ huy trên biển, đó là một kịch bản cổ điển `` tất cả đều mặc quần áo và bất đi đâu cả '. bất có nơi nào) để đi chuẩn bị cho hành động nhưng bất có gì để làm hoặc bất thể tiếp tục. bất chính thức Biểu thức này là sự chuyển thể từ tên một bài hát (1913) của Silvio Hein và Benjamin Burt, "When You're All Dressed Up and No Place to Go". Thời điểm năm 2004 Bởi vì sự ra đi của Jeffords đặt quyền kiểm soát các ủy ban của Thượng viện vào tay đảng Dân chủ, nên Đề xuất Phòng thủ Tên lửa Quốc gia (nhà) (NMD) của Tổng thống Bush giờ đây vừa hoàn toàn bất còn chỗ để đi. . Xem thêm: tất cả, và, ăn mặc, đi, bất ở đâu, lên. Xem thêm:
An All dressed up and nowhere to go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with All dressed up and nowhere to go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ All dressed up and nowhere to go