After your own heart Thành ngữ, tục ngữ
After your own heart
A person after your own heart thinks the same way as you. sau trái tim của (một người)
Chia sẻ các giá trị, ý tưởng hoặc sở thích tương tự. Michelle rất am hiểu công nghệ và thích viết ngựa — tương tự như tôi! Cô ấy là người phụ nữ sau trái tim của chính tui .. Xem thêm: sau, trái tim, sở có sau trái tim của chính bạn
loại mà bạn thích hoặc hiểu rõ nhất; sẻ chia thị hiếu của bạn. 1988 Sebastian Barry Ông chủ Grady's Boys Anh ta bắt đi mỗi năm tui phải đưa cho một người đàn ông, và sau đó tự mình lấy đi vì lý do chính đáng. Anh ấy là một người đàn ông sau trái tim của riêng tui nên tui sẽ bất trách anh ấy. . Xem thêm: sau, tim, riêng. Xem thêm:
An After your own heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with After your own heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ After your own heart