Adam and Eve Thành ngữ, tục ngữ
Adam and Eve
to believe. Cockney rhyming slang Adam và Eve
tiếng lóng Để tin (điều gì đó). Cụm từ này xuất phát từ tiếng lóng có vần điệu trong đó "Adam và Eve" cùng âm với "believe". Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi bất thể Adam và Eve - Bill và Sarah cuối cùng cũng kết hôn! Jimmy bé nhỏ, một tác giả nổi tiếng thế giới. Cor, ai vừa có Adam và Eved ?. Xem thêm: Adam, và, eve Adam và Eve, bất phải Adam và Steve
Một cụm từ sử dụng Kinh thánh làm cơ sở để ngăn cản cùng tính luyến ái. Tôi bất thể tin rằng một số người vẫn đưa ra lập luận "Adam và Eve, bất phải Adam và Steve" trong thời (gian) đại ngày nay .. Xem thêm: Adam, và, không. Xem thêm:
An Adam and Eve idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Adam and Eve, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Adam and Eve