Nghĩa là gì:
young
young /jʌɳ/- tính từ
- trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
- a young man: một thanh niên
- young people: thanh niên
- his (her) young woman (man): người yêu của nó
- a young family: gia đình có nhiều con nhỏ
- a young person: người đàn bà lạ trẻ tuổi thuộc tầng lớp dưới (trong ngôn ngữ những người ở của các gia đình tư sản quý tộc Anh)
- the young person: những người còn non trẻ ngây thơ cần giữ gìn không cho nghe (đọc) những điều tục tĩu
- (nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi
- a young republic: nước cộng hoà trẻ tuổi
- he is young for his age: nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi
- (nghĩa bóng) non nớt, mới mẻ, chưa có kinh nghiệm
- young in mind: trí óc còn non nớt
- young in bussiness: chưa có kinh nghiệm kinh doanh
- (nghĩa bóng) còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già
- the night is young yet: đêm chưa khuya
- young moon: trăng non
- autumn is still young: thu hãy còn đang ở lúc đầu mùa
- của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, (thuộc) thế hệ trẻ
- young hope: hy vọng của tuổi trẻ
- in one's young days: trong thời kỳ thanh xuân, trong lúc tuổi còn trẻ
- (thông tục) con, nhỏ
- young Smith: thằng Xmít con, cậu Xmít
- danh từ
- thú con, chim con (mới đẻ)
- with young: có chửa (thú)
(those) whom the gods love die young Thành ngữ, tục ngữ
young at heart
feeling or thinking that you are young, youthful Sarah is over sixty, but she's young at heart.
young
something to call a friend, a way to address someone
youngsta
a young thug
A young idler, an old beggar.
If you don't work, you won't have any money when you're old.
Young blood
Young people with new ideas and fresh approaches are young blood.
Young Turk
A Young Turk is a young person who is rebellious and difficult to control in a company, team or organisation. (những) người mà các vị thần yêu thương chết trẻ
Những người chết khi còn trẻ làm như vậy vì Đức Chúa Trời hoặc các vị thần muốn mang họ đến hạnh phúc vĩnh cửu ở thế giới bên kia sớm hơn những người khác. Đôi khi được kết xuất "người mà Chúa yêu ..." để phù hợp hơn với niềm tin Cơ đốc giáo của đạo Judeo. Cách duy nhất tui có thể đối phó với những tai nạn khủng khiếp như thế này là tự nói với bản thân rằng người mà các vị thần yêu thương sẽ chết trẻ. Tôi biết tất cả chúng ta đều đau buồn trước cái chết đột ngột và bi thảm của Thomas. Nhưng mặc dù ông ấy sẽ bị bỏ lỡ, chúng ta cũng nên vui mừng, vì những người mà Chúa yêu thương chết trẻ, và Thomas đang ở trên trời đường với Chúa của chúng ta ngay bây giờ .. Xem thêm: chết đi, thần, tình yêu, ai, trẻ Chúa là ai tình yêu chết trẻ.
Prov. Những người tài đức hoặc có năng khiếu chết khi còn nhỏ, bởi vì các vị thần muốn những người đó ở bên họ ở thế giới bên kia. Rất nhiều tác giả và nghệ sĩ lỗi lạc vừa chết trước năm mươi tuổi đến nỗi dễ tin rằng thần tình yêu của ai chết trẻ .. Xem thêm: chết đi, thần linh, tình yêu, ai, trẻ trung. Xem thêm:
An (those) whom the gods love die young idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (those) whom the gods love die young, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (those) whom the gods love die young