Nghĩa là gì:
skinny
skinny /'skini/
(hot) skinny Thành ngữ, tục ngữ
skinny dip
swimming naked, in the buff They took off their clothes and went for a skinny dip in the lake. the (hot) angular
argot Thông tin hoặc sự kiện có thật hoặc chính xác nhất. Họ vừa thuê tui làm nhà tư vấn, nhưng cho đến nay họ vẫn chưa cho tui biết thực tế dự án sẽ như thế nào. Tất cả đều là áo choàng và dao găm. Vậy, bạn và Jake có gì hot? Hai bạn, tương tự như, một món hàng bây giờ? Xem thêm: angular (hot) gầy
n. thông tin bên trong. Tôi vừa nhận được sự nóng bỏng về Mary và bạn trai của cô ấy. . Xem thêm: hot, gầy angular
verbSee hot skinny. Xem thêm:
An (hot) skinny idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (hot) skinny, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (hot) skinny