Nghĩa là gì:
doctor
doctor /'dɔktə/- danh từ
- tiến sĩ
- Doctor of Mathematics: tiến sĩ toán học
- (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu)
- bộ phận điều chỉnh (ở máy)
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái
- ngoại động từ
- chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào
- he is always doctoring himself: hắn ta cứ (uống) thuốc suốt
- cấp bằng bác sĩ y khoa cho
- sửa chữa, chấp vá (máy...)
- ((thường) + up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất)
you're the doctor Thành ngữ, tục ngữ
an apple a day keeps the doctor away
eat one apple each day for good health "Mom gave me an apple, saying, ""An apple a day... ."""
couch doctor
a psychoanalyst who puts his patients on a couch He was sent to see a couch doctor after his continued problems at work.
just what the doctor ordered
exactly what is needed or wanted Having the extra day off from work was just what the doctor ordered and he was able to get his many errands finished.
spin doctor
a speech writer, an advisor to a politician The spin doctor told us to say disability, not handicap.
doctor
to tamper with and arrange for one's own purposes; to falsify; to adulterate
Doctor Crippen
London Cockney rhyming slang for dripping
An apple a day keeps the doctor away.
Eating an apple every day can help to keep you healthy. Other interpretation : A small preventive treatment wards off serious problems.
couch doctor|couch|doctor
n., slang, colloquial A psychoanalyst who puts his patients on a couch following the practice established by Sigmund Freud. I didn't know your husband was a couch doctor, I thought he was a gynecologist!
doctor up|doctor
v. phr. To meddle with; adulterate. You don't have to doctor up this basic salad with a lot of extras as I am trying to lose weight.
just what the doctor ordered|doctor|just|order|ord
n. phr., informal Exactly what is needed or wanted. "Ah! Just what the doctor ordered!" exclaimed Joe when Mary brought him a cold soda. bạn là bác sĩ
được hẹn hò Bạn là người chịu trách nhiệm hoặc người hiểu rõ nhất. Được đánh giá là một dấu hiệu cho thấy một người sẽ trì hoãn sự phán xét của người khác (không phải bác sĩ thực tế). A: "Không, tui muốn thanh toán tất cả cùng một lúc, ngay cả khi nó dẫn đến phí giao dịch cao hơn." B: "OK, bạn là bác sĩ." A: "Tôi đang nói với bạn rằng tính mạng của nhân chứng sẽ gặp nguy hiểm nếu cô ấy ở lại đây!" B: "Được rồi, được rồi - anh là bác sĩ. Vậy, chúng ta nên làm gì với cô ấy, Thám tử?". Xem thêm: bác sĩ Bạn là bác sĩ.
Inf. Hình. Bạn đang ở một vị trí để cho tui biết phải làm gì; Tôi xin nhường cho bạn và kiến thức của bạn về vấn đề này. (Thường là nói đùa; người được nói đến rất có thể bất phải là bác sĩ.) Bill: Ăn bữa tối của bạn, sau đó bạn sẽ cảm giác thích chơi bóng hơn. Nhận một số năng lượng! Tom: Được rồi, anh là bác sĩ. Giáo viên: Tốt hơn hết bạn nên nghiên cứu kỹ hơn hai chương đầu tiên. Bob: Bạn là bác sĩ .. Xem thêm: bác sĩ Bạn là bác sĩ
được gửi đến. Tôi sẽ làm bất cứ điều gì bạn nói !; Bạn đang đảm nhiệm! Đặt nó ở đây. Được rồi, bạn là bác sĩ. . Xem thêm: bác sĩ. Xem thêm:
An you're the doctor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you're the doctor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you're the doctor