Nghĩa là gì:
all-fired
all-fired /'ɔ:l,faiəd/- phó từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vô cùng, hết sức, cùng cực
without a shot being fired Thành ngữ, tục ngữ
all fired up
eager, enthused, gung ho Ian gets all fired up when he sees Kari. There's love in his eyes.
fired up
enthusiastic, motivated, gung ho The boys are fired up and ready to play. They're really excited.
all-fired
extreme, excessive
till the last gun is fired|fire|fired|gun|last gun
adv. phr. Until the end; until everything is finished or decided. Fred always liked to stay at parties until the last gun was fired. The candidate didn't give up hope of being elected until the last gun was fired. bất có phát súng nào được bắn
1. Nghĩa đen là bất xả súng. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả tình trạng thiếu bạo lực trong các tình huống nguy hiểm. Bạn có thể tin rằng đội SWAT có thể giải thoát các con tin mà bất cần một phát súng nào được bắn không? Đó là một điều kỳ diệu! 2. Bằng cách mở rộng, được thực hiện hoặc trả thành mà bất có bất kỳ sự chống đối, kháng cự hoặc xung đột đáng kể nào. Với tất cả tất cả người ủng hộ trả toàn chính phủ vì chiến tranh, các nhà lãnh đạo đất nước có thể thực hiện tất cả các biện pháp chuyên chế đối với người dân mà bất cần đến một phát súng bắn ... Xem thêm: bị, bắn, bị bắn, bất có. Xem thêm:
An without a shot being fired idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with without a shot being fired, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ without a shot being fired