Nghĩa là gì:
fooling
fool /fu:l/- danh từ
- món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)
- danh từ
- người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc
- to be a fool for one's paims
- nhọc mình mà chẳng nên công cán gì
- to be a fool to...
- không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...
- to be no (nobody's) fool
- không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
- to make a fool of oneself
- to make a fool of somebody
- làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc
- man is fool or physician at thirty
- người khôn ngoan không cần bác sĩ
- làm trò vớ vẩn, làm trò ngố
- tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish
- ngoại động từ
- lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai)
- to fool somebody into doing something: phỉnh ai làm việc gì
- (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian)
- to fool time away: lãng phí thời gian (một cách ngu dại)
- nội động từ, ((thường) + about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) + around)
- làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian
who am I fooling Thành ngữ, tục ngữ
tui đang lừa ai
Biểu hiện của sự thiếu tự tin. Ôi, tui đang lừa ai vậy? Tôi sẽ bất bao giờ thắng cuộc bầu cử này. Tham gia (nhà) các lớp học nghệ thuật ở độ tuổi của tui - tui đang lừa ai? Nó bất giống như tui sẽ đột nhiên trở thành một nghệ sĩ hay gì đó !. Xem thêm: ngu, ai. Xem thêm:
An who am I fooling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with who am I fooling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ who am I fooling