what the eye doesn't see Thành ngữ, tục ngữ
What the eye doesn't see, the heart doesn't grieve
If a person doesn't know about something, it cannot hurt them.Mắt bất thấy, lòng bất đau
Không biết gì, bất hiểu biết gì nghĩa là bất làm ai buồn, giận, lo lắng. A: "Bạn vừa nói với ông chủ về kế hoạch này chưa?" B: "Tốt hơn là anh ấy nên giấu giếm chuyện này. Mắt bất thấy thì lòng bất đau." Tôi chỉ treo một bức tranh lên cái lỗ trên tườngphòng chốngkhi chủ nhà ghé qua—cái gì mà lòng bất thấy, lòng bất đau.. Xem thêm: mắt, đau buồn, trái tim, qua, cái gì mắt bất thấy gì
Người ta nói mắt bất thấy gì có nghĩa là nếu một người bất biết về một điều gì đó, thì điều đó bất thể làm họ khó chịu. “Tôi có thể nghỉ một chút không?” - 'Chắc chắn rồi. Ông chủ ở xa vạn dặm, và những gì con mắt bất nhìn thấy.' Ghi chú: Đôi khi người ta dùng câu mắt bất thấy, lòng bất đau. Anh biết cha anh sẽ bất bằng lòng, nhưng mắt bất thấy thì lòng bất đau.. Xem thêm: mắt nhìn thấy, điềumắt bất thấy (trái tim bất đau) kết thúc)
(nói) nếu một người bất biết về điều gì đó mà họ thường bất tán thành, thì điều đó bất thể làm tổn thương họ: Có vấn đề gì nếu tui sử dụng bàn làm chuyện của anh ấy khi anh ấy đi vắng? Những gì mắt bất nhìn thấy...!. Xem thêm: mắt, thấy, cái gì. Xem thêm:
An what the eye doesn't see idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with what the eye doesn't see, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ what the eye doesn't see