Nghĩa là gì:
swagger
swagger /'swægə/- danh từ
- dáng điệu nghênh ngang; thái độ nghênh ngang; vẻ vênh váo
- lời nói huênh hoanh khoác lác
- vẻ đường hoàng tự tin; vẻ phóng khoáng
- tính hợp thời trang; vẻ bảnh bao, vẻ lịch sự
- tính từ
- (thông tục) bảnh bao
- swagger clothes: quần áo bảnh bao
- nội động từ
- đi đứng nghênh ngang; vênh váo
- nói khoác lác huênh hoang
- ngoại động từ
- doạ dẫm (ai); nạt nộ (ai)
- to swagger somebody into doing something: doạ dẫm ai bắt làm việc gì; nạt nộ ai bắt làm việc gì
weenie wagger Thành ngữ, tục ngữ
Fonie bitch
tiếng lóng thô lỗ Một nam giới thích phô bày bộ phận sinh dục của mình trước người khác ở nơi công cộng; một máy phóng điện. Tôi nghe nói rằng một trong những giáo viên vừa bị bắt vì tội ăn cắp vặt. A: "Bạn hãy cẩn thận khi đến Thành phố New York, bạn nghe thấy không? Nơi này đang tràn ngập những kẻ ăn cắp vặt và bánh mì kẹp thịt!" B: "Thư giãn đi mẹ. Mẹ vừa xem TV quá nhiều rồi.". Xem thêm: wagger, fronie. Xem thêm:
An weenie wagger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weenie wagger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weenie wagger