Nghĩa là gì:
frazzle frazzle /'fræzl/- danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- sự mệt rã rời, sự kiệt quệ
- mảnh còn lại, mảnh vụn, mảnh tả tơi
- beaten to a frazzle: bị đánh bại không còn mảnh giáp, bị đánh bại tả tơi
- ngoại động từ
- làm cho mệt rã rời, làm kiệt sức
wear to a frazzle Thành ngữ, tục ngữ
frazzled
having tired nerves, going in circles I'm frazzled! Gift shopping takes all my nervous energy.
worn to a frazzle|frazzle|to a frazzle|worn
adj. phr. To be fatigued; be exhausted. I'm worn to a frazzle cooking for all these guests. mài mòn (một cái) đến rệu rã
Khiến một người trở nên kích động và / hoặc kiệt sức do tiếp tục bị trầm trọng hơn. Đối phó với những người thân của tui luôn khiến tui phải lăn tăn. Tôi rất mừng vì họ sẽ ra đi vào ngày mai .. Xem thêm: gàn, mặc mặc (bản thân) vào chuyện sắp sửa
Làm cho bản thân kiệt sức và e sợ sau quá nhiều công việc, nỗ lực hoặc lo lắng. Tôi vừa mặc cho mình một khung hình để cố gắng tiếp cận tất cả những người thân của chúng tui trong suốt Giáng sinh. Thật vui khi có họ ở đây, nhưng tui rất vui vì họ vừa biến mất! Họ đang tự đưa mình vào tình huống khó khăn với cách bảo vệ quá mức của họ đối với những đứa trẻ của họ .. Xem thêm: khung, mặc mặc ai đó vào khung
Hình. làm kiệt sức ai đó. Công chuyện của cô ấy khiến cô ấy trở nên khó khăn. Việc chăm nom tất cả những đứa trẻ đó phải đeo bạn vào tròng .. Xem thêm: gàn, mặc. Xem thêm:
An wear to a frazzle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear to a frazzle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear to a frazzle