Nghĩa là gì:
pussy-willow
pussy-willow /'pusi,wilou/- danh từ
- (thực vật học) cây liễu tơ
wear the green willow Thành ngữ, tục ngữ
mặc liễu xanh
Để đau buồn cho tình yêu vừa mất hoặc bất được đáp lại. Cây liễu theo truyền thống gắn liền với nỗi buồn. Bà tui đã khoác lên mình hàng liễu xanh kể từ khi ông tui mất. Tôi vừa mặc liễu xanh sau khi tình yêu đích thực của tui kết hôn với một người đàn ông khác .. Xem thêm: liễu xanh, mặc, liễu mặc liễu xanh
1 đau buồn vì mất người thân. 2 người đau khổ vì tình yêu đơn phương. văn học Một cành hoặc lá liễu theo truyền thống tượng trưng cho sự đau buồn hoặc tình yêu đơn phương. Trong Othello, Desdemona hát bài ‘cây liễu’ thê lương, kể về một cô hầu gái bị người yêu bỏ rơi, bất lâu trước khi bị sát hại .. Xem thêm: lục, mặc, liễu. Xem thêm:
An wear the green willow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear the green willow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear the green willow