weak sister Thành ngữ, tục ngữ
sister
1. a term of address to any woman
2. a black woman (soul sista) chị em yếu đuối
Một người yếu đuối, bất có xương sống, bất đáng tin cậy hoặc hoạt động kém hiệu quả trong một nhóm hoặc đội. Đừng lo lắng, chúng tui đã chỉ định lại anh ta. Điều cuối cùng chúng ta cần lúc này là một chị yếu đuối nào đó lôi vụ này xuống. Tôi biết tất cả tất cả người trong đội đều coi tui như một đứa em gái yếu đuối, vì vậy tui đã dành toàn bộ thời (gian) gian ngoài mùa giải và luyện tập .. Xem thêm: chị ơi, chị yếu
là một người rụt rè, thường là một Nam giới. Có vẻ như Dave là em gái yếu nhất trong đội. Chúng ta phải kéo nhau đi và đừng chơi nữa như một lũ chị em yếu đuối .. Xem thêm: chị ơi, chị yếu
n. một người nhút nhát, thường là nam giới. Một em gái yếu đuối khác và chúng ta sẽ phải nghỉ việc. Chúng ta phải tập hợp lại với nhau. . Xem thêm: chị ơi, yếu. Xem thêm:
An weak sister idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weak sister, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weak sister