Nghĩa là gì:
wilderness
wilderness /'wild nis/- danh từ
- vùng hoang vu, vùng hoang d
- phần bỏ hoang (trong khu vườn)
- ni vắng vẻ tiêu điều, ni hoang tàn
- a wilderness of streets: những d y phố hoang tàn
- a voice in the wilderness
- tiếng kêu trong sa mạc (nghĩa bóng)
- wandering in the wilderness
- (chính trị) không nắm chính quyền (đng)
voice in the wilderness Thành ngữ, tục ngữ
(đơn độc) giọng nói trong vùng hoang dã
Một người thể hiện quan điểm hoặc ý tưởng bất được ưa chuộng. Cô cảm giác mình tương tự như một tiếng nói trong vùng hoang dã khi cố gắng thông báo những người khác về sự sụp đổ kinh tế sắp xảy ra. Anh ta là một tiếng nói đơn độc trong vùng hoang dã khi anh ta cố gắng vạch trần sự tham nhũng rộng lớn lớn trong tổ chức .. Xem thêm: giọng nói, nơi hoang dã một tiếng nói trong vùng hoang dã
một người ủng hộ cải cách bất được chú ý. Cụm từ này ban đầu được dùng để chỉ những lời của Giăng Báp-tít, người vừa công bố sự xuất hiện của Đấng Mê-si: 'Ta là tiếng của kẻ khóc trong cùng vắng' (Giăng 1:23) .. Xem thêm: tiếng nói, cùng vắng một giọng nói (đang khóc) trong sự hoang mang
thông báo về mối nguy hiểm do một người hoặc một nhóm nhỏ đưa ra mà hầu hết tất cả người bất chú ý đến: Một số nhà khoa học vào đầu những năm 1980 vừa cảnh báo về sự nguy hiểm của bệnh AIDS nhưng bất ai xem chúng một cách nghiêm túc. Họ chỉ là tiếng nói trong cùng vắng, điều này bắt nguồn từ mô tả về Giăng Báp-tít trong Kinh thánh .. Xem thêm: giọng nói, nơi hoang dã. Xem thêm:
An voice in the wilderness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with voice in the wilderness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ voice in the wilderness