urban legend Thành ngữ, tục ngữ
Legend in your own lunchtime
Somebody who becomes a legend in their own lifetime acquires fame, but often only to a select or specialist audience, while they are still alive. truyền thuyết đô thị
Một câu chuyện thần thoại, truyền thuyết hoặc văn học dân gian đất phương được lan truyền rộng lớn rãi thông qua các phương tiện bất chính thức, đặc biệt là bằng lời nói, thường là mô tả, đối phó hoặc cố gắng giải thích bí ẩn, rùng rợn, kinh hoàng hoặc sự kiện hoặc diễn biến hài hước. A: "Bạn có bao giờ nghe nói về đứa trẻ bị nổ bụng do ăn Pop Rocks và uống soda cùng một lúc không?" B: "Ồ, đó chỉ là một truyền thuyết đô thị cũ ngớ ngẩn." Tôi nhớ mình vừa nghe một truyền thuyết thành thị về một phụ nữ trẻ giấu trong rương trên gác xép để chơi trò trốn tìm vào ngày cưới của cô ấy. Cô ấy bị nhốt bên trong và bất được tìm thấy cho đến nhiều năm sau .. Xem thêm: truyền thuyết, đô thị truyền thuyết đô thị
Hình. một huyền thoại hoặc một đoạn văn học dân gian trả toàn sai sự thật. Câu chuyện về những con chuột cống lớn bằng con chó là một truyền thuyết thành thị. Chỉ là bất phải vậy .. Xem thêm: huyền thoại, đô thị. Xem thêm:
An urban legend idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with urban legend, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ urban legend