Nghĩa là gì:
pumpkin
pumpkin /'pʌmp,hænd/
turn into a pumpkin Thành ngữ, tục ngữ
biến thành một quả bí ngô
Phải trở về nhà hoặc đi ngủ do vừa quá khuya. (Thường được sử dụng như một phân từ hiện tại, cụm từ đen tối chỉ câu chuyện về cô bé Lọ Lem, người có cỗ xe ma thuật vừa biến thành một quả bí ngô vào lúc nửa đêm.) Tôi vừa có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú vời, nhưng tui đang biến thành một quả bí ngô. Tôi nghĩ tui sẽ gọi một chiếc auto và về nhà .. Xem thêm: bí ngô, rẽ. Xem thêm:
An turn into a pumpkin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn into a pumpkin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn into a pumpkin