turn in upon (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
đánh giá cao (bản thân)
1. Trở nên kín đáo hơn và tách biệt khỏi những người hoặc ảnh hưởng bên ngoài; để tách mình khỏi những người khác. Anh ấy vừa thực sự anchorage lại bản thân mình gần đây. Anh ấy bất muốn ra khỏi nhà hay tiếp xúc với người khác nữa. Tôi anchorage lại với chính mình để đối phó với nỗi đau của tôi, đau khổ trong sự cô lập của bản thân. Quốc đảo này vừa trở mình trong thời (gian) kỳ này, cắt đứt liên lạc với thế giới bên ngoài. Trải qua một thất bại nội bộ thảm khốc; sụp đổ. Tôi rời công ty ngay khi nó bắt đầu phát triển. Có vẻ như toàn bộ xã hội ở đất nước bị chiến tranh tàn phá đang anchorage đầu lại .. Xem thêm: turn, upon. Xem thêm:
An turn in upon (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn in upon (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn in upon (oneself)