Nghĩa là gì:
degrees
degree /di'gri:/- danh từ
- mức độ, trình độ
- in some degree: ở mức độ nào
- to a certain degree: đến mức độ nào
- by degrees: từ từ, dần dần
- to a high (very large, the last...) degree: lắm, rất, quá mức
- địa vị, cấp bậc (trong xã hội)
- a man of high degree: bằng cấp
- to take one's degree: tốt nghiệp, thi đỗ
- honorary degree: học vị danh dự
- độ
- an angle of 90 degrees: góc 90 độ
- 32 degrees in the shade: 32 độ trong bóng râm
- (toán học) bậc
- degree of polynomial: bậc của đa thức
- an equation of the third degree: phương trình bậc ba
- (ngôn ngữ học) cấp
- degrees of comparison: các cấp so sánh
- superlative degree: cấp cao nhất
- forbidden (prohibited) degrees
- (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau
- to put through the third degree
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
turn 180 degrees Thành ngữ, tục ngữ
by degrees
gradually;step by step 逐渐地;慢慢地
The days are getting colder by degrees.天气渐渐冷起来了。
Their friendship grew by degryees into love.他们的友谊逐渐发展为爱情。
We gained our experience by degrees.我们的经验是逐渐获得的。 anchorage 180 độ
1. Nghĩa đen là anchorage đầu và anchorage mặt theo hướng ngược lại. Tôi định đi đến công viên, nhưng khi nhìn thấy những đám mây đen kéo đến, tui anchorage ngoắt 180 độ và anchorage về nhà. Để làm ra (tạo) ra một sự thay đổi lớn về vị trí, quan điểm, lối sống, v.v. A: "Bạn có thể tin rằng Sam vừa nghỉ chuyện ở công ty không?" B: "Không, anh ấy thực sự anchorage ngoắt 180 độ với chuyện trở thành một phụ nữ hợp pháp!". Xem thêm: 180, độ, rẽ. Xem thêm:
An turn 180 degrees idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn 180 degrees, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn 180 degrees