he was running toward us: nó chạy về phía chúng tôi
vào khoảng
toward the end of the week: vào khoảng cuối tuần
đối với
his attitude toward me: thái độ của hắn đối với tôi
để, cho, vì
to save money toward one's old age: dành dụm tiền cho tuổi già
trend toward Thành ngữ, tục ngữ
draw to/towards
1.attract towards吸引 He has something in his character that draws people to him.他身上有一种吸引人的东西。 2.approach;come near临近 The day was drawing towards evening.天色渐近黄昏。
draw towards
1.attract towards吸引 He has something in his character that draws people to him.他身上有一种吸引人的东西。 2.approach;come near临近 The day was drawing towards evening.天色渐近黄昏。
well-disposed toward
Idiom(s): be well-disposed toward sb or sth
Theme: FRIENDS
to feel positively toward someone or something; to feel favorable toward someone or something. • I do not think I will get a raise since the boss is not well-disposed toward me. • The senators are well-disposed toward giving themselves a raise.
go a long way toward
Idiom(s): go a long way toward doing something AND go a long way in doing something
Theme: ACHIEVEMENT
almost to satisfy specific conditions; to be almost right. • This machine goes a long way toward meeting our needs. • Your plan went a long way in helping us with our problem.
Để thể hiện xu hướng hoặc xu hướng dần dần và chung đối với một cái gì đó. Với số lượng ngày càng nhiều các công ty cạnh tranh để kinh doanh của khách hàng, ngành công nghề này đang có xu hướng hướng tới các hoạt động thân thiện với người tiêu dùng hơn. Các phương tiện truyền thông tiếp tục có xu hướng hướng tới sự hiện diện chỉ trực tuyến khi ngành in ngày càng trở nên ít liên quan hơn .. Xem thêm: hướng tới, xu hướng
xu hướng hướng tới điều gì đó
để tiến dần tới điều gì đó. Thời trang đang có xu hướng hướng tới sự lòe loẹt và lòe loẹt. Thái độ đang có xu hướng bảo thủ hơn .. Xem thêm: hướng tới, xu hướng. Xem thêm:
An trend toward idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trend toward, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trend toward