trek through (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đi qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để thực hiện một cuộc hành trình chậm và gian khổ qua một cái gì đó hoặc một số nơi, đặc biệt là đi bộ. Những người hành hương vừa đi bộ qua miền nam nước Pháp trên đường đến Tây Ban Nha. Dân làng phải đi bộ qua đầm lầy nguy hiểm này hàng ngày để đến được nguồn nước uống duy nhất trong khu vực. Chúng tui đã dành bảy ngày biking qua Andes vào mùa xuân năm ngoái .. Xem thêm: xuyên qua, trek. Xem thêm:
An trek through (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trek through (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trek through (something or some place)