trek across (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
băng qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để thực hiện một cuộc hành trình chậm và gian khổ qua một cái gì đó hoặc một nơi nào đó, đặc biệt là đi bộ. Chúng tui đang trải qua mùa hè đi bộ xuyên miền nam nước Pháp. Tôi đi bộ xuyên thị trấn để xem triển lãm ở bảo tàng. Dân làng phải đi bộ qua đầm lầy nguy hiểm này mỗi ngày để đến được nguồn nước uống duy nhất trong khu vực .. Xem thêm: băng qua, đi bộ đi bộ qua cái gì đó
để đi bộ hoặc đi bộ qua một cái gì đó. Các trinh sát đi khắp các cánh cùng của cộng cùng tiểu nông. Tôi bất mong muốn biking qua sa mạc .. Xem thêm: qua, trek. Xem thêm:
An trek across (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trek across (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trek across (something or some place)