travel over (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đi du lịch qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để di chuyển hoặc hành trình từ mặt này sang mặt khác. Chúng ta sẽ nên phải đi qua sa mạc để đến làng. Tôi đi qua cây cầu này hàng ngày như một phần của lộ trình đi làm. Để di chuyển hoặc hành trình trên một khu vực rộng lớn lớn hoặc rộng lớn rãi của một số nơi. Trong cách sử dụng này, từ "tất cả" có thể được sử dụng giữa "du lịch" và "qua". Cô ấy vừa đi khắp nơi trên thế giới như một phần công chuyện của mình. Chính trị gia (nhà) đang đi du lịch qua tiểu blast cho chiến dịch tái tranh cử của mình .. Xem thêm: kết thúc, du lịch du lịch qua một cái gì đó
1. để đi qua một cái gì đó như một phần của cuộc hành trình. Chúng tui phải đi qua một cây cầu cũ bắc qua Mississippi để đến nhà chị gái tôi. Chúng ta sẽ đi qua một dải đất dài hẹp để đến bến du thuyền.
2. để đi du lịch rộng lớn rãi trên một khu vực tuyệt cú vời. Cô vừa dành cả mùa hè để đi du lịch khắp châu Âu. Tôi vừa đi khắp đất nước và bất bao giờ thất bại trong chuyện tìm thấy một người mà tui có thể nói chuyện .. Xem thêm: qua, du lịch. Xem thêm:
An travel over (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with travel over (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ travel over (something or some place)