torn between Thành ngữ, tục ngữ
torn between, be
torn between, be
Be distracted by two conflicting choices, be in a dilemma, as in I'm torn between going to the mountains or going to the seashore; each appeals to me. This idiom was first recorded in 1871. bị giằng xé giữa (người hoặc sự vật)
Bình đẳng buộc phải lựa chọn giữa hai người, sự vật hoặc hành động khác nhau. Tôi bị giằng xé giữa chiếc váy màu đỏ và chiếc màu xanh - bạn nghĩ chiếc nào trông đẹp hơn với tôi? Lời đề nghị của cô ấy khiến tui cảm thấy giằng xé giữa những cam kết với gia (nhà) đình và mong muốn được đi ra ngoài và nhìn thế giới .. Xem thêm: giữa, giằng xé giằng xé giữa (ai đó và người khác)
và giằng xé giữa một thứ gì đó và cái gì đó khác bất chắc chắn nên chọn cái này hay cái kia. Tôi bất biết phải lấy cái nào. Tôi bị giằng xé giữa Fred và Alice. Tôi bị rách giữa màu đỏ và màu xanh lá cây .. Xem thêm: giữa, bị rách. Xem thêm:
An torn between idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with torn between, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ torn between