Nghĩa là gì:
exact exact /ig'zækt/- tính từ
- chính xác, đúng, đúng dắn
- exact sciences: khoa học chính xác
- ngoại động từ (+ from, of)
- tống (tiền...); bắt phải nộp, bắt phải đóng, bóp nặn (thuế...)
- đòi hỏi, đòi khăng khăng, đòi hỏi cấp bách
to be (more) exact Thành ngữ, tục ngữ
để được (hơn) chính xác
Chính xác hơn; để cung cấp rõ hơn tốt hơn hoặc chính xác hơn. Bạn sẽ nên phải trả gần 500 đô la cho các loại thị thực nhập cảnh khác nhau để được vào đất nước— chính xác là 485 đô la. Có vẻ như đảng chính trị cuối cùng cũng bắt đầu có được chút ảnh hưởng trong quốc hội, hay nói chính xác hơn là họ vừa bớt bị gạt ra ngoài lề và bất được ưa chuộng .. Xem thêm: chính xác. Xem thêm:
An to be (more) exact idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to be (more) exact, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to be (more) exact