time is money Thành ngữ, tục ngữ
time is money
time is valuable, time is equal to money Employers who pay hourly wages know that time is money.
Time is money.
Time is valuable and should not be wasted. thời (gian) gian là trước bạc
Thời gian là một thứ quý giá, vì vậy chúng ta nên nhanh chóng hoặc càng nhanh càng tốt. Cha tui tin rằng thời (gian) gian là trước bạc, vì vậy ông bất bao giờ thực sự thích ngồi lại, thư giãn và bất làm gì cả - ông luôn cần một số dự án để thực hiện. Nào, nào, thời (gian) gian là trước bạc - hãy nói cho tui biết bạn muốn gì rồi !. Xem thêm: trước bạc, thời (gian) gian Thời gian là trước bạc.
Thời gian (của tôi) là quý giá, vì vậy đừng lãng phí nó. Tôi bất thể dành nhiều thời (gian) gian để đứng đây nói chuyện. Thời gian là trước bạc, bạn biết đấy! Những người luôn nói thời (gian) gian là trước bạc có thể là do làm chuyện quá chăm chỉ .. Xem thêm: trước bạc, thời (gian) gian thời (gian) gian là trước bạc
Thời gian là một thứ hàng hóa có giá trị, vì tui không thể ở nhà và chờ đợi thêm nữa; thời (gian) gian là trước bạc, bạn biết đấy. Thuật ngữ tục ngữ này bắt nguồn từ một câu đầu tiên được ghi lại vào năm 1572, thời (gian) gian là quý giá, trong một bài diễn văn về sự cho vay nặng lãi. . Xem thêm: trước bạc, thời (gian) gian thời (gian) gian là trước bạc
thời (gian) gian là tài nguyên quý giá, vì vậy tốt hơn hết bạn nên làm tất cả việc càng nhanh càng tốt. tục ngữ Hình thức diễn đạt hiện nay dường như bắt nguồn từ một bài tuyên bố của Benjamin Franklin vào năm 1748, nhưng tình cảm vừa lâu đời hơn nhiều. Câu nói 'chi phí tốn kém nhất là thời (gian) gian' là do nhà hùng biện và chính trị gia (nhà) người Athen ở thế kỷ thứ 5 trước Công nguyên Antiphon .. Xem thêm: trước bạc, thời (gian) gian thời (gian) gian là quý giá, và nên Không được lãng phí Câu nói này được sử dụng lần đầu tiên bởi chính trị gia (nhà) người Mỹ Benjamin Franklin vào năm 1748 .. Xem thêm: trước bạc, thời (gian) gian thời (gian) gian là trước bạc
Thời gian là một thứ quý giá. Tình cảm dành cho cụm từ này có từ thời (gian) cổ đại, nhưng cách diễn đạt chính xác nhất thường được Benjamin Franklin gán cho trong Lời khuyên cho một người buôn bán trẻ (1748): “Hãy nhớ rằng thời (gian) gian là trước bạc.” Charles Dickens vừa giải thích cặn kẽ về điều đó trong Nicholas Nickleby (1839): “Thời gian là trước bạc. . . Và trước cũng rất tốt cho những ai tính lãi bằng nó. ”. Xem thêm: trước bạc, thời (gian) gian. Xem thêm:
An time is money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with time is money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ time is money