Nghĩa là gì:
thighs
thigh /θai/
thunder thighs Thành ngữ, tục ngữ
đùi sấm
1. lóng Béo đùi mập mạp hoặc mập mạp. Tôi thực sự muốn thoát khỏi cặp đùi săn chắc này, vì vậy tui quyết tâm bắt đầu ăn uống lành mạnh và tập thể dục ba lần một tuần. Đứa trẻ ba tháng tuổi của chúng có cặp đùi sấm sét nhỏ nhắn dễ thương nhất mà bạn từng thấy! 2. tiếng lóng Một người có cặp đùi đặc biệt béo hoặc mũm mĩm. Chúa ơi, khi còn bé bạn vừa là một người có cặp đùi sấm sét, phải không? A: "Có lẽ bạn nên bỏ thức ăn nhanh đi, đồ ăn nhanh." B: "Thực sự thì kiểu gì mà rùng rợn nói thế với ai đó?" sấm sét
n. đùi to hoặc nhiều mỡ. (Tàn nhẫn. Cũng là một thuật ngữ xưng hô thô lỗ.) Đây, sấm sét, để tui lấy cho bạn một hoặc hai chiếc ghế. . Xem thêm:
An thunder thighs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thunder thighs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thunder thighs