thumb (one's) nose at (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night.
pull (something) off
accomplish something remarkable He really is lucky in being able to pull off the new business merger with no problems.
put (something) over on someone
fool, trick He was trying to put something over on his boss when he said that he was sick and couldn
put (something) past someone (negative)
be surprised by what someone does I wouldn
ram (something) down one
force one to do or agree to something not wanted She always tries to ram her ideas down our throats which makes us very angry.
ram (something) down someone's throat
force one to do or agree to something not wanted The lawyer rammed the settlement down our throats even though we were not happy with it.
run into (something)
hit something or crash into something His car ran into the other car on the highway.
run out (of something)
use up, come to an end The car ran out of gas in the middle of the countryside.
run up against (something)
encounter They ran up against many problems when they were building the freeway.
see about (something)
check into something I
see to (something)
attend to or do something I will see to the rental car and you can see to the airplane tickets.
sick of (someone or something)
bored with, dislike I think that she is sick of working overtime every day.
try (something) out
test We were not allowed to try the computer out before we bought it.
get on with (something)
continue to do; make progress
" Be quiet and get on with your homework."
not to touch (something) with a ten-foot pole|not
v. phr. To consider something completely undesirable or uninteresting. Some people won't touch spinach with a ten-foot pole. Kids who wouldn't touch an encyclopedia with a ten-foot pole love to find information with this computer program. ngón tay cái (một người) chĩa mũi vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, thực hiện một cử chỉ thô lỗ trong đó một người dùng ngón tay cái chạm vào mũi của họ để thể hiện sự khinh thường hoặc thiếu tôn trọng. Tên đó thực sự chỉ chĩa mũi dùi vào tôi? Mọi người có còn làm như vậy không? 2. Công khai thể hiện sự khinh thường hoặc cố ý thiếu tôn trọng ai đó hoặc điều gì đó. Đừng chĩa mũi dùi vào ông chủ nếu bạn muốn tiếp tục công chuyện của mình !. Xem thêm: mũi, ngón cái mũi của một người vào ai đó hoặc cái gì đó
1. Lít để thể hiện dấu hiệu chế nhạo ai đó hoặc điều gì đó bằng cách đặt ngón tay cái vào bên mũi. (Thường khi lắc các ngón tay khác của bàn tay.) Đừng ngoáy mũi vào tui trừ khi bạn muốn đánh nhau. Fred chúi mũi vào chiếc xe khi nó vừa chạy.
2. Hình. Để loại bỏ ai đó hoặc một cái gì đó là không giá trị, bằng lời nói. Walter đập mũi vào Fred và yêu cầu băng nhóm cử người khác làm công chuyện này. Cô ấy thót cả mũi trước toàn bộ ý tưởng .. Xem thêm: mũi, ngón tay cái cái mũi của một người
Thể hiện sự khinh bỉ hoặc chế giễu. Ví dụ, tui chắc chắn rằng các thành viên của ủy ban trường học sẽ chú ý đến bất kỳ đề xuất nào mà chúng tui đưa ra. Biểu hiện này đen tối chỉ cử chỉ khinh thường truyền thống, đó là đặt ngón tay cái dưới mũi và ngọ nguậy các ngón tay. [c. Năm 1900]. Xem thêm: ngoáy mũi, ngón tay cái ngoáy mũi vào ai đó
THƯỜNG GẶP Nếu bạn ngoáy mũi vào ai đó hoặc thứ gì đó có quyền lực, bạn thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với họ. Một số người trong số những người tái phạm này chỉ đơn giản là đang cười nhạo quyền lực và chỉa tay vào tòa án. Người lao động bị sa thải trong khi các ông chủ được tăng lương cao ngất ngưởng, do đó khiến cả nhân viên và người tiêu dùng phải chú ý. Lưu ý: Bạn có thể mô tả hành vi này là động tác ngoáy mũi. Một số người cho rằng cử chỉ này bất hơn gì chuyện ngoáy mũi ở tuổi vị thành niên. Lưu ý: Ngón cái mũi của bạn vào ai đó theo nghĩa đen có nghĩa là thực hiện một cử chỉ thô lỗ bằng cách đặt đầu ngón tay cái lên cuối mũi, accursed rộng lớn các ngón tay ra và lắc lư họ. So sánh với erect a snook at addition .. Xem thêm: mũi, ai đó, ngón tay cái ngón tay cái mũi của bạn tại
thể hiện sự coi thường hoặc khinh bỉ. So sánh với erect a snook (at snook) .. Xem thêm: mũi, ngón tay cái ngón tay cái của bạn chạm vào ai đó / cái gì đó
cho thấy rằng bạn bất tôn trọng ai đó / điều gì đó, đôi khi bằng cách ra dấu khiếm nhã với ngón tay cái ở cuối mũi của bạn: Một bức ảnh cho thấy một trong số đám đông đang giơ ngón cái mũi của mình vào người nói .. Xem thêm: mũi, ai đó, cái gì đó, ngón cái ngón cái (của một người)
để bày tỏ sự khinh bỉ hoặc chế giễu , thường bằng cách đặt ngón cái lên mũi và ngoáy ngoáy các ngón .. Xem thêm: mũi, ngón cái. Xem thêm:
An thumb (one's) nose at (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thumb (one's) nose at (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thumb (one's) nose at (someone or something)